Từ điển Thiều Chửu
家 - gia/cô
① Ở. ||② Chỗ ở (nhà). ||③ Vợ gọi chồng là gia 家, cũng như chồng gọi vợ là thất 室. ||④ Ở trong một cửa gọi là một nhà, như gia trưởng 家長 người chủ nhà, gia nhân 家人 người nhà, v.v. ||④ Có cái học vấn giỏi riêng về một môn gọi là gia. Như văn học gia 文學家, nhà văn học, chính trị gia 政治家 nhà chính trị, v.v. ||⑤ Tự xưng người tôn trưởng của nhà mình cũng gọi là gia, như gia phụ 家父 cha tôi, gia huynh 家兄 anh tôi, v.v. ||⑥ Giống gì nuôi ở trong nhà cũng gọi là gia. Như gia cầm 家禽 giống chim nuôi trong nhà, gia súc 家畜 giống muông nuôi trong nhà. ||⑦ Một âm là cô, cũng như chữ cô 姑. Thái cô 太家 tiếng gọi quan trọng của con gái. Như Ban Chiêu 班昭 vợ Tào Thế Húc 曹世叔 đời nhà Hán, vì có đức hạnh lại có học giỏi, được cử vào dạy vợ con vua nên gọi là Tào thái cô 曹太家.

Từ điển Trần Văn Chánh
家 - gia
① (khn) Cánh, bọn, lũ... (tiếng đệm): 姑娘家 Cánh con gái; 孩子家 Lũ trẻ; ② Vợ, chị... (tiếng đệm): 老三家 Vợ anh Ba, chị Ba. Xem 家 [jie].

Từ điển Trần Văn Chánh
家 - gia
① Nhà: 我的家在薄遼 Nhà tôi ở Bạc Liêu; 回家 Về nhà; ② Gia đình, nhà: 我家有五口人 Gia đình tôi có năm người; 張家和王家是親戚 Nhà họ Trương và nhà họ Vương có họ hàng với nhau; ③ Nuôi trong nhà: 家禽 Giống chim nuôi trong nhà; ④ Tiếng xưng người nhà mình đối với người khác: 家父 Ông cụ nhà tôi, cha tôi; 家兄 Anh tôi; 家妹 Em gái tôi; ⑤ Nhà..., sĩ, học phái: 科學家 Nhà khoa học; 畫家 Hoạ sĩ; 百家爭鳴 Trăm nhà đua tiếng; 諸子十家,其可觀者九而已 Chư tử mười nhà, khả quan chỉ có chín nhà (Hán thư); ⑥ (văn) Chỗ khanh đại phu cai trị: 大夫皆富,政將在家 Các đại phu đều giàu có, chính quyền sẽ chuyển về tay họ; ⑦ (loại) Chỉ gia đình hoặc xí nghiệp: 兩家旅館 Hai khách sạn; 幾家工廠 Vài nhà máy; ⑧ [Jia] (Họ) Gia.

Từ điển Trần Văn Chánh
家 - gia
Như 價 [jie] nghĩa ②. Xem 家 [jia], [jia].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
家 - cô
Như chữ Cô 姑 — Tiếng gọi quan trọng của con gái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
家 - gia
Ngôi nhà ở — Mọi người trong nhà. Chẳng hạn Gia đình — Tiếng chỉ người thân trong nhà mình. Chẳng hạn Gia huynh ( anh của tôi ) — Tiếng người vợ gọi chồng. Chỉ người chồng. Chẳng hạn Gia thất ( vợ chồng ) — Tiếng chỉ bậc học giả, có học thuyết riêng — Tiếng trợ từ cuối câu — Một âm là Cô. Xem Cô.


阿家 - a cô || 陰陽家 - âm dương gia || 安家 - an gia || 恩家 - ân gia || 百家 - bách gia || 邦家 - bang gia || 八大家 - bát đại gia || 備家 - bị gia || 兵家 - binh gia || 專家 - chuyên gia || 居家 - cư gia || 舉家 - cử gia || 彊家 - cương gia || 大家 - đại gia || 名家 - danh gia || 道家 - đạo gia || 頭家 - đầu gia || 當家 - đương gia || 家變 - gia biến || 家僕 - gia bộc || 家禽 - gia cầm || 家景 - gia cảnh || 家政 - gia chính || 家主 - gia chủ || 家具 - gia cụ || 家道 - gia đạo || 家弟 - gia đệ || 家丁 - gia đinh || 家庭 - gia đình || 嘉定三家 - gia định tam gia || 家童 - gia đồng || 家用 - gia dụng || 家教 - gia giáo || 家訓歌 - gia huấn ca || 家鄉 - gia hương || 家兄 - gia huynh || 家口 - gia khẩu || 家母 - gia mẫu || 家廟 - gia miếu || 家門 - gia môn || 家嚴 - gia nghiêm || 家人 - gia nhân || 家奴 - gia nô || 家譜 - gia phả || 家法 - gia pháp || 家風 - gia phong || 家眷 - gia quyến || 家產 - gia sản || 家師 - gia sư || 家事 - gia sự || 家畜 - gia súc || 家財 - gia tài || 家嫂 - gia tẩu || 家祭 - gia tế || 家聲 - gia thanh || 家室 - gia thất || 家勢 - gia thế || 家書 - gia thư || 家叔 - gia thúc || 家屬 - gia thuộc || 家先 - gia tiên || 家小 - gia tiểu || 家信 - gia tín || 家祖 - gia tổ || 家尊 - gia tôn || 家宅 - gia trạch || 家長 - gia trưởng || 家傳 - gia truyền || 家資 - gia tư || 家慈 - gia từ || 家問 - gia vấn || 寒家 - hàn gia || 豪家 - hào gia || 皇家 - hoàng gia || 回家 - hồi gia || 渾家 - hồn gia || 傾家 - khuynh gia || 老家 - lão gia || 離家 - li gia || 六家 - lục gia || 良家 - lương gia || 墨家 - mặc gia || 宜家 - nghi gia || 吳家世譜 - ngô gia thế phả || 吳家文派 - ngô gia văn phái || 外家 - ngoại gia || 岳家 - nhạc gia || 入家 - nhập gia || 儒家 - nho gia || 寧家 - ninh gia || 農家 - nông gia || 窩家 - oa gia || 冤家 - oan gia || 怨家 - oán gia || 破家 - phá gia || 分家 - phân gia || 法家 - pháp gia || 佛家 - phật gia || 飛行家 - phi hành gia || 管家 - quản gia || 國家 - quốc gia || 國家主義 - quốc gia chủ nghĩa || 龜家 - quy gia || 抄家 - sao gia || 超國家 - siêu quốc gia || 史家 - sử gia || 在家 - tại gia || 喪家 - tang gia || 齊家 - tề gia || 親家 - thân gia || 室家 - thất gia || 禪家 - thiền gia || 通家 - thông gia || 乘家 - thừa gia || 商家 - thương gia || 小家庭 - tiểu gia đình || 全家 - toàn gia || 債家 - trái gia || 莊家 - trang gia || 持家 - trì gia || 治家 - trị gia || 哲家 - triết gia || 狆家 - trọng gia || 思家 - tư gia || 私家 - tư gia || 運動家 - vận động gia || 無家居 - vô gia cư || 企業家 - xí nghiệp gia || 出家 - xuất gia || 倡家 - xướng gia ||